Động từ_Bài 18: Động từ brauchen

Động từ brauchen deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Sơ lược chung về động từ brauchen

Động từ brauchen có thể được sử dụng như một động từ chính hoặc một động từ khuyết thiếu ở trong câu. Do vậy ý nghĩa của động từ brauchen thay đổi phụ thuộc vào cách sử dụng của nó.

Động từ brauchen được sử dụng như một động từ chính

Động từ brauchen khi được dùng như một động từ chính mang ý nghĩa: cần thứ gì đó.

Ví dụ:

Ich brauche ein großes Handtuch: Tôi cần một cái khăn lớn.

Der Chef braucht deine Hilfe: Người sếp cần sự giúp đỡ của bạn.

Wir brauchen ein neues Auto: Chúng tôi cần một chiếc ô tô mới.

Động từ brauchen được sử dụng như một động từ khuyết thiếu

Để được sử dụng như một động từ khuyết thiếu thì brauchen sẽ đi kèm với một động từ nguyên thể.

Tuy nhiên trong câu phải có những từ mang tính phủ định như nicht hoặc kein thì mới được sử dụng cấu trúc:

Cấu trúc trên tương đương với cấu trúc:

Ví dụ 1:

 Du brauchst mir nicht zu helfen: Bạn không cần phải giúp đỡ tôi.

Ngoài ra, có thể diễn đạt lại câu trên như sau:

• Du musst mir nicht helfen: Bạn không phải giúp đỡ tôi.

Ví dụ 2:

 Ich brauche keine E-Mail zu schreiben: Tôi không cần phải viết E-Mail.

Ngoài ra, có thể diễn đạt lại câu trên như sau:

 Ich muss keine E-Mail schreiben: Tôi không phải viết E-Mail.

Ta được phép viết:

Du brauchst das nicht zu tun: Bạn không cần phải làm điều đó.

Hoặc có thể diễn đạt lại câu trên như sau:

Du musst das nicht tun: Bạn không phải làm điều đó.

Tuy nhiên, không được viết:

Du brauchst das zu tun: Bạn phải làm điều đó.

Trong trường hợp này trong câu trên không có những từ phủ định như nicht hoặc kein nên cấu trúc brauchen + zu + động từ nguyên thể không được sử dụng.

Chỉ có thể được phép diễn đạt như sau:

Du musst das tun: Bạn phải làm điều đó.

Ngoài ra ở trong văn nói thì “zu” có thể được lược bỏ đi.

Ví dụ:

Du brauchst mir nicht helfen: Bạn không cần phải giúp đỡ tôi.

Ich brauche keine E-Mail schreiben: Tôi không cần phải viết E-Mail.

Du brauchst das nicht tun: Bạn không cần phải làm điều đó.

Chia động từ brauchen ở các thì

a) Chia động từ brauchen ở thì hiện tại (Präsens)

Ngôi Präsens
ichbrauche
dubrauchst
erbraucht
sie braucht
es braucht
wirbrauchen
ihrbraucht
sie brauchen
Sie brauchen

b) Chia động từ brauchen ở thì quá khứ (Präteritum)

Ngôi Präteritum
ichbrauchte
dubrauchtest
erbrauchte
sie brauchte
es brauchte
wirbrauchten
ihrbrauchtet
sie brauchten
Sie brauchten

c) Chia động từ brauchen ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt)

Ngôi Perfekt
ichhabe + brauchen/ gebraucht
du hast + brauchen/ gebraucht
er hat + brauchen/ gebraucht
sie hat + brauchen/ gebraucht
es hat + brauchen/ gebraucht
wir haben + brauchen/ gebraucht
ihr habt + brauchen/ gebraucht
sie haben + brauchen/ gebraucht
Sie haben + brauchen/ gebraucht

Sử dụng brauchen hay gebraucht?

1. Nếu động từ brauchen được sử dụng như một động từ chính thì ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt) sẽ tuân theo công thức:

Ví dụ 1:

Ở thì hiện tại (Präsens):

Ich brauche einen neuen Stuhl: Tôi cần một chiếc ghế mới.

Ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt):

Ich habe einen neuen Stuhl gebraucht: Tôi đã cần một chiếc ghế mới.

Ví dụ 2:

Ở thì hiện tại (Präsens):

Sie braucht meinen Rat: Cô ấy cần lời khuyên của tôi.

Ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt):

Sie hat meinen Rat gebraucht: Cô ấy đã cần lời khuyên của tôi.

2. Nếu động từ brauchen được sử dụng như một động từ khuyết thiếu thì ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt) sẽ tuân theo công thức:

Ví dụ 1:

Ở thì hiện tại (Präsens):

Er braucht den Hund nicht zu füttern: Anh ấy không cần phải cho chó ăn.

Ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt):

Er hat den Hund nicht zu füttern brauchen: Anh ấy đã không cần phải cho chó ăn.

Ví dụ 2:

Ở thì hiện tại (Präsens):

Du brauchst dir keine Sorgen zu machen: Bạn không cần phải lo lắng.

Ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt):

Du hast dir keine Sorgen zu machen brauchen: Bạn đã không cần phải lo lắng.

Bài tập

Bài 1

Chia động từ brauchen ở thì hiện tại (Präsens)

1. ____ ihr unsere Hilfe?

2. Du ____ morgen nicht zu kommen.

3. Er ____ Geld für das Flugticket.

4. Ich ____ nichts.

5. Der Student ____ die Prüfung nicht zu machen.

6. ____ Sie meine Unterstützung?

7. Wir ____ eine blaue Tischdecke.

8. Die Kinder ____ Regenjacken.

9. Meine Oma ____ ein neues Kleid.

10. Der Zug ____ zwei Stunden bis Hamburg.

Bài 2

Viết lại các câu sau ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt)

1. Du brauchst keine Angst zu haben.

2. Sie brauchen hier nicht zu warten.

3. Du brauchst kein Geld zu zahlen.

4. Er braucht nicht zu kochen.

5. Wir brauchen nicht nach Hause zu gehen.

6. Sie braucht das Geschirr nicht zu spülen.

7. Ich brauche nicht mit dem Geschäftsführer zu sprechen.

8. Ihr braucht nicht mit der U-Bahn zu fahren.

9. Du brauchst keine Hausaufgaben zu machen.

10. Wir brauchen den Raum nicht zu verlassen.

Đáp án

Bài 1

Chia động từ brauchen ở thì hiện tại (Präsens)

1. Braucht ihr unsere Hilfe?

2. Du brauchst morgen nicht zu kommen.

3. Er braucht Geld für das Flugticket.

4. Ich brauche nichts.

5. Der Student braucht die Prüfung nicht zu machen.

6. Brauchen Sie meine Unterstützung?

7. Wir brauchen eine blaue Tischdecke.

8. Die Kinder brauchen Regenjacken.

9. Meine Oma braucht ein neues Kleid.

10. Der Zug braucht zwei Stunden bis Hamburg.

Bài 2

Viết lại các câu sau ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt)

1. Du hast keine Angst zu haben brauchen.

2. Sie haben hier nicht zu warten brauchen.

3. Du hast kein Geld zu zahlen brauchen.

4. Er hat nicht zu kochen brauchen.

5. Wir haben nicht nach Hause zu gehen brauchen.

6. Sie hat das Geschirr nicht zu spülen brauchen.

7. Ich habe nicht mit dem Geschäftsführer zu sprechen brauchen.

8. Ihr habt nicht mit der U-Bahn zu fahren brauchen.

9. Du hast keine Hausaufgaben zu machen brauchen.

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử